Có 2 kết quả:

哀怜 ai liên哀憐 ai liên

1/2

ai liên

giản thể

Từ điển phổ thông

thương hại, thương xót

ai liên [ai lân]

phồn thể

Từ điển phổ thông

thương hại, thương xót

Từ điển trích dẫn

1. Thương xót. ◇Sử Kí 史記: “Thành kiến bệ hạ ưu lao thiên hạ, ai liên bách tính dĩ tự vong” 誠見陛下憂勞天下, 哀憐百姓以自忘 (Tam vương thế gia 三王世家) Thật là thấy bệ hạ lo nhọc vì thiên hạ, thương xót trăm họ mà quên thân mình.